Nhân khẩu Turkmenistan

Một người Turkmen bản xứ trong trang phục truyền thống cùng con lạc đà của mình khoảng năm 1915
Bài chi tiết: Nhân khẩu Turkmenistan

Đa số công dân Turkmenistan thuộc dân tộc Turkmen với một số lượng đáng kể người Uzbeksngười Nga. Các dân tộc thiểu số khác gồm Kazakhs, Azeris, Ba Tư, Armenia, và Tatars. Tiếng Turkmenngôn ngữ chính thức của Turkmenistan, dù tiếng Nga vẫn được sử dụng rộng rãi tại các thành phố như "ngôn ngữ giao tiếp giữa các sắc tộc" (theo Hiến pháp 1992).

Tôn giáo: Hồi giáo cả hai dòng Sunni và Shi'a, các giáo phái Tin Lành, Nhân chứng Jehova, các cộng đồng nhỏ như Baha'i và Do Thái giáo.

Tiếng Turkmen là ngôn ngữ chính thức của Turkmenistan (theo Hiến pháp năm 1992), mặc dù tiếng Nga vẫn được sử dụng rộng rãi ở các thành phố như một "ngôn ngữ giao tiếp giữa các dân tộc". Tiếng Turkmen được nói bởi 72% dân số, tiếng Nga 12%, tiếng Uzbek 9%, [23] và các ngôn ngữ khác 7% (tiếng Kazakh (88.000 người), tiếng Azerbaijan (33.000), tiếng Bashkir (2607), tiếng Belarus (5289), tiếng Brahui, tiếng Dargwa (1599), tiếng Dungan, tiếng Erzya (3488), tiếng Georgia (1047), tiếng Qaraqalpaq (2542), tiếng Armenia (3200), tiếng Triều Tiên (3493), tiếng Lak (1590), tiếng Lezgian (10.400), tiếng Litva (224), tiếng bắc Uzbekistan (317.000), tiếng Ossetic (1887), tiếng România (1561), tiếng Nga (349.000), tiếng Tabasaran (177), tiếng Tajik (1277), tiếng Tatar (40.434), tiếng Ukraina (37.118), tiếng Ba Tư (8000)).[12]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Turkmenistan http://www.uni-graz.at/franz.koelbl/turkmenistan/ http://www.hls-dhs-dss.ch/textes/f/F044995.php http://www.ethnologue.com/%5C/15/show_country.asp?... http://books.google.com/books?vid=ISBN0691117756&i... http://www.mekdep.com http://www.nationsencyclopedia.com/Asia-and-Oceani... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb15359153f http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb15359153f